hóa 11 chương 2 trắc nghiệm

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm thi giữa kỳ, thi HK1, HK2 và các đề kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết Toán Lớp 12 có đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết giúp các em ôn thi hiệu quả 12 Trắc nghiệm Sử 12 Trắc nghiệm Địa 12 Trắc nghiệm GDCD 12 Trắc nghiệm Toán 11 Để học tốt Hóa học lớp 11, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1: Sự điện li. Bạn vào tên bài để theo dõi chi tiết bài tập trắc nghiệm có phần hướng dẫn giải và đáp án tương ứng. 15 câu trắc nghiệm Sự điện li cực hay có đáp án 15 câu trắc nghiệm Axit, bazơ, muối cực hay có đáp án Tóm tắt môn học Văn hóa Anh; ĐỀ SỐ 11 tiếng anh thpt; Trắc nghiệm Đường lối quốc phòng an ninh full đáp án; 1. Tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2-Triet Mac-Lenin. trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh. Đề thi kiểm tra Toán - Lớp 6 - 11 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 2 (Đề 3) Dưới đây là mục lục các bài soạn, bài giải bài tập SGK SBT và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 mimpi menangkap ikan mas pake tangan togel. Giới thiệuVề chúng tôiHướng dẫn sử dụngĐăng ký VnDoc ProQuảng cáoLiên hệChính sáchĐiều khoản sử dụngChính sách bảo mậtHướng dẫn thanh toánChính sách đổi trảDMCATheo dõi chúng tôiFacebookYoutubeTwitterTải ứng dụngHọc tiếng AnhGiải bài tậpToán tiểu họcChứng nhậnĐối tác của GoogleChịu trách nhiệm nội dung Lê Ngọc Lam. ©2023 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại 024 2242 6188. Email inf[email protected] Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp. Ngày đăng 09/07/2013, 0126 CHƯƠNG II NITƠ - PHOTPHO Câu 1 Khí N 2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử N 2 không phân cực. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. D. liên kết trong phân tử N 2 là liên kết 3, có năng lượng lớn. Câu 2 N 2 phản ứng với O 2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây A. điều kiện thường. B. nhiệt độ khoảng 100 0 C. C. nhiệt độ khoảng 1000 0 C. D. nhiệt độ khoảng 3000 0 C. Câu 3 Chỉ ra nội dung sai A. phân tử N 2 rất bền. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. D. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. Câu 4 Có các oxit sau NO, NO 2 , N 2 O, N 2 O 3 , N 2 O 5 . Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa N 2 với O 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5 Các chất là sản phẩm của phản ứng NaNO 2 + NH 4 Cl 0 t ¾¾ … là A. NaCl, NH 4 NO 2 . B. NaCl, N 2 , 2H 2 O. C. NaCl, NH 3 , HNO 2 . D. NaCl, NH 3 , N 2 O 3 , H 2 O. Câu 6 Chất dùng để làm khô khí NH 3 là A. H 2 SO 4 đặc. B. HCl đặc. C. CaO. D. P 2 O 5 . Câu 7 Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu không mùi. D. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. Câu 8 Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về muối amoni A. muối amoni kém bền với nhiệt. B. tất cả các muối amoni tan được trong nước. C. các muối amoni là chất điện li mạnh. D. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. Câu 9 Để điều chế N 2 O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối A. NH 4 NO 2 . B. NH 4 2 SO 4 . C. NH 4 NO 3 . D. NH 4 2 CO 3 . Câu 10 Kim loại tác dụng HNO 3 không tạo ra được chất nào dưới đây A. NH 4 NO 3 . B. N 2 . C. NO. D. N 2 O 5 . Câu 11 HNO 3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. Fe. B. Fe 2 O 3 . C. FeOH 2 . D. FeO. Câu 12 HNO 3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. CuO. B. CuF 2 . C. Cu. D. CuOH 2 . Câu 13 Phản ứng giữa FeCO 3 với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm A. CO 2 , NO 2 . B. CO 2 , NO. C. CO, NO. D. CO 2 , N 2 . Câu 14 Để điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. dung dịch NaNO 3 và dung dịch H 2 SO 4 đặc. B. NaNO 3 tinh thể và dung dịch H 2 SO 4 đặc. C. dung dịch NaNO 3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO 3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. Câu 15 Sản xuất HNO 3 từ amoniac thông qua A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 16 Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO 3 từ các hoá chất nào dưới đây A. NaNO 3 , H 2 SO 4 . B. N 2 , H 2 . C. NaNO 3 , HCl. D. AgNO 3 , HCl. Câu 17 Phần lớn HNO 3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. dược phẩm. Câu 18 Nhiệt phân hoàn toàn KNO 3 thu được các sản phẩm là A. KNO 2 , NO 2 , O 2 . B. KNO 2 , O 2 . C. KNO 2 , NO 2 . D. K 2 O, NO 2 , O 2 . Câu 19 Nhiệt phân hoàn toàn CuNO 3 2 thu được các sản phẩm là A. CuNO 2 2 , O 2 . B. CuO, NO 2 , O 2 . C. Cu, NO 2 , O 2 . D. CuO, NO 2 . TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 1/3 Câu 20 Nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 thu được các sản phẩm là A. Ag 2 O, NO 2 , O 2 . B. Ag 2 O, NO 2 . C. Ag, NO 2 . D. Ag, NO 2 , O 2 . Câu 21 Cho các muối nitrat NaNO 3 , CuNO 3 2 , MgNO 3 2 , AgNO 3 , KNO 3 , PbNO 3 2 , AlNO 3 3 . Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO 2 và O 2 là A. 3 B. 6 C. 4. D. 5. Câu 22 Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây A. KNO 3 và S. B. KNO 3 , C và S. C. KClO 3 , C và S. D. KClO 3 và C. Câu 23 Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào dưới đây A. cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. C. tránh cho P tiếp xúc với nước. D. có thể để P trắng ngoài không khí. Câu 24 Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. dầu hoả. B. nước. C. benzen. D. ete. Câu 25 Hai khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit. B. photphorit và cacnalit. C. apatit và đolomit. D. photphorit và đolomit. Câu 26 Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3 PO 4 2M giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100% Cho P = 31 A. 80 lít. B. 100 lít. C. 40 lít. D. 64 lít. Câu 27 Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H 3 PO 4 A. axit H 3 PO 4 là một axit 3 lần axit. B. axit H 3 PO 4 có độ mạnh trung bình. C. axit H 3 PO 4 có tính oxi hoá mạnh. D. axit H 3 PO 4 là axit khá bền với nhiệt. Câu 28 Để nhận biết ion PO 4 3- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử AgNO 3 bởi vì A. phản ứng tạo khí màu nâu. B. phản ứng tạo dung dịch có màu vàng. C. phản ứng tạo ra kết tủa vàng. D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Câu 29 Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây A. NaNO 2 . B. NaNO 3 . C. NH 4 NO 3 . D. NH 4 NO 2 . Câu 30 Người ta sản xuất khí N 2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. nhiệt phân dung dịch NH 4 NO 2 bão hoà. C. dùng photpho để đốt cháy hết O 2 trong không khí. D. cho không khí qua bột Cu nung nóng. Câu 31 Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N 2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây A. NH 3 . B. NH 4 Cl. C. NH 4 NO 2 . D. NaNO 2 . Câu 32 Trong công nghiệp, phần lớn nitơ sản xuất ra dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất amoniac. D. tổng hợp amoniac. Câu 33 Phát biểu nào dưới đây không đúng A. dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. phản ứng tổng hợp amoniac là một phản ứng thuận nghịch. C. đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N 2 và H 2 O. D. NH 3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 34 Từ phản ứng 2NH 3 + 3Cl 2 → 6HCl + N 2 . Kết luận nào dưới đây đúng A. NH 3 là chất khử. B. NH 3 là chất oxi hoá. C. dung dịch NH 3 đặc. D. Cl 2 là chất khử. Câu 35 Trong các phản ứng nào dưới đây, phản ứng nào NH 3 không thể hiện tính khử A. 4NH 3 + 5O 2 4NO + 6H 2 O. B. NH 3 + HCl NH 4 Cl. C. 8NH 3 + 3Cl 2 6NH 4 Cl + N 2 . D. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + N 2 + 3H 2 O. Câu 36 Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử A. NH 3 + HCl NH 4 Cl. B. 2NH 3 + H 2 SO 4 NH 4 2 SO 4 . C. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + N 2 + 3H 2 O. D. NH 3 + H 2 O ƒ NH 4 + + OH - . Câu 37 Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm. B. vàng. C. đỏ. D. trắng đục. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 2/3 Câu 38 Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quì chuyển sang màu đỏ. B. giấy quì chuyển sang màu xanh. C. giấy quì mất màu. D. giấy quì không chuyển màu. Câu 39 Từ NH 3 có thể điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là A. NH 4 OH. B. N 2 H 4 . C. NH 2 OH. D. C 6 H 5 NH 2 . Câu 40 Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất A. NH 4 Cl. B. NH 4 NO 3 . C. NH 4 2 SO 4 . D. NH 2 2 CO. Câu 41 Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là A. Ca 3 PO 4 2 . B. CaH 2 PO 4 2 . C. CaHPO 4 . D. CaH 2 PO 4 2 và CaSO 4 . Câu 42 Thành phần hoá học chính của supephotphat kép là A. Ca 3 PO 4 2 . B. CaH 2 PO 4 2 . C. CaHPO 4 . D. CaH 2 PO 4 2 và CaSO 4 . Câu 43 Công thức phân tử của ure là A. NH 2 CO. B. NH 2 2 CO 3 . C. NH 2 2 CO. D. NH 4 2 CO 3 . Câu 44 Ure được điều chế từ A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic. C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit. Câu 45 Để phân biệt 3 dung dịch không màu NH 4 2 SO 4 , NH 4 Cl và Na 2 SO 4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. BaCl 2 . B. BaOH 2 . C. AgNO 3 . D. NaOH. Câu 46 Cho một hỗn hợp gồm N 2 , H 2 và NH 3 đi qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH 3 là A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 45%. Câu 47 Thể tích khí N 2 đktc thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH 4 NO 2 là cho N = 14, H = 1, O = 16 A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 48 Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất đktc. Giá trị của m là Cho Fe = 56 A. 1,12 gam. B. gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 49 Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là Cho N = 14, H = 1, O = 16 A. 25%. B. 35%. C. 55%. D. 75%. Câu 50 Khi nhiệt phân CuNO 3 2 . Thành phần phần trăm thể tích NO 2 trong hỗn hợp khí thu được chiếm A. 75%. B. 40%. C. 45%. D. 80%. Câu 51 Một miếng đồng chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tan trong HNO 3 loãng, phần II tan trong HNO 3 đặc. Tỉ lệ mol NO 2 và NO tạo thành là A. 3 2. B. 2 2. C. 1 3. D. 3 1. Câu 52 Biết không khí có 1/5 oxi và 4/5 nitơ về thể tích. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong không khí khoảng Cho O = 16, N = 14 A. 22,2%. B. 20%. C. 80%. D. 77,8%. Câu 53 Hàm lượng của nitơ trong natri nitrat bằng Cho Na = 23, N = 14, O = 16 A. 16,47%. B. 27,35%. C. 27%. D. 18,47%. Câu 54 Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H 3 PO 4 2M. Muối tạo thành là A. NaH 2 PO 4 B. Na 2 HPO 4 C. Na 3 PO 4 D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 Câu 55 Khi cho 450 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H 3 PO 4 2M. Muối tạo thành là A. NaH 2 PO 4 B. Na 2 HPO 4 C. Na 3 PO 4 D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 Câu 56 Khi nhiệt phân HgNO 3 2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%. Câu 57 Khi nhiệt phân KNO 3 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%. Câu 58 Dẫn 4,48 lít NO 2 ở đktc vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là Cho Na = 23, N = 14, O = 16, H = 1 A. 19,2. B. 17,4. C. 15,4. D. 8,5. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 3/3 . 2 , O 2 . D. CuO, NO 2 . TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 1/3 Câu 20 Nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 thu được các sản. vàng. C. đỏ. D. trắng đục. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 2/3 Câu 38 Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình - Xem thêm -Xem thêm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CB- CHƯƠNG II, BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CB- CHƯƠNG II, Môn học Hóa học - Lớp học Lớp 11 Bộ đề thi trắc nghiệm Hóa học 11 chi tiết nhất giúp các em học sinh lớp 11 tự luyện tập trong thời gian rảnh rỗi, nâng cao khả năng học hoá. Đề thi trắc nghiệm luôn được chúng tôi cập nhật đáp án chuẩn xác nhất. Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra giữa học kì Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra giữa học kì Số lượng câu hỏi 40 Thơi gian làm bài 50 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra giữa học kì Số lượng câu hỏi 40 Thơi gian làm bài 50 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra giữa học kì Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra học kì Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra học kì Số lượng câu hỏi 12 Thơi gian làm bài 15 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 12 Thơi gian làm bài 15 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Hoá học là một trong số những môn học mang giá trị thực tiễn cao nhất và được áp dụng nhiều nhất vào trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Có thể nói, mọi thứ mà con người sử dụng hằng ngày đều là kết quả của Hoá học, từ cái bàn, cái ghế cho đến các loại thuốc sử dụng hằng ngày. Hoá học góp mặt trong mọi lĩnh vực của đời sống. Môn Hoá là môn học chính trong chương trình học của học sinh THPT nên có lượng kiến thức rất không lồ. Vì thế Hoá học không phải là môn dễ đối với những bạn học sinh không có năng khiếu học các môn tự nhiên. Tuy nhiên, Hoá lại là môn học quan trọng vì vậy, luyện tập là điều cần thiết để các em học sinh cải thiện điểm số của môn học này, nhất là Hoá 11 bởi Hoá lớp 11 là nền tảng cho lớp 12 và cả đại học. Chính vì thế, xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 11 Bộ đề thi trắc nghiệm hoá 11 online được biên soạn dựa theo sách giáo khoa giúp các em tự luyện tập kiến thức sau mỗi bài học, tự tin hơn khi tiếp thu kiến thức trên lớp. Hóa 11 Chương 1 Sự điện li Đề thi trắc nghiệm online Bài 1 Sự điện li Đề thi trắc nghiệm online Bài 2 Axit, bazơ và muối Đề thi trắc nghiệm online Bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit-bazơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Đề thi trắc nghiệm online Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 1 Sự điện li Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 1 Sự điện li Hóa 11 Chương 2 Nitơ - Photpho Đề thi trắc nghiệm online Bài 7 Nitơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 8 Amoniac và muối amoni Đề thi trắc nghiệm online Bài 9 Axit nitric và muối nitrat Đề thi trắc nghiệm online Bài 10 Photpho Đề thi trắc nghiệm online Bài 11 Axit photphoric và muối photphat Đề thi trắc nghiệm online Bài 12 Phân bón hóa học Đề thi trắc nghiệm online Bài 13 Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 2 Nitơ - Photpho Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 2 Nitơ - Photpho Hóa 11 Chương 3 Cacbon - Silic Đề thi trắc nghiệm online Bài 15 Cacbon Đề thi trắc nghiệm online Bài 16 Hợp chất của cacbon Đề thi trắc nghiệm online Bài 17 Silic và hợp chất của silic Đề thi trắc nghiệm online Bài 18 Công nghiệp silicat Đề thi trắc nghiệm online Bài 19 Luyện tập Tính chất hóa học của cacbon, silic và các hợp chất của chúng Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 3 Cacbon - Silic Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 3 Cacbon - Silic Hóa 11 Chương 4 Đại cương về hóa học hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 20 Mở đầu về hóa học hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 21 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 22 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 23 Phản ứng hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 24 Luyện tập Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 4 Đại cương về hóa học hữu cơ Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 4 Đại cương về hóa học hữu cơ Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no Đề thi trắc nghiệm online Bài 25 Ankan Đề thi trắc nghiệm online Bài 26 Xicloankan Đề thi trắc nghiệm online Bài 27 Luyện tập Ankan và xicloankan Đề thi trắc nghiệm online Bài 28 Đề thi trắc nghiệm online Bài thực hành số 3 Phân tích định tính nguyên tố. Điều chế và tính chất của metan Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no Hóa 11 Chương 6 Hiđrocacbon không no Đề thi trắc nghiệm online Bài 29 Anken Đề thi trắc nghiệm online Bài 30 Ankađien Đề thi trắc nghiệm online Bài 31 Luyện tập Anken và ankađien Đề thi trắc nghiệm online Bài 32 Ankin Đề thi trắc nghiệm online Bài 33 Luyện tập Ankin Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 6 Hiđrocacbon không no Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 6 Hiđrocacbon không no Hóa 11 Chương 7 Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon Đề thi trắc nghiệm online Bài 35 Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác Đề thi trắc nghiệm online Bài 36 Luyện tập Hiđrocacbon thơm Đề thi trắc nghiệm online Bài 37 Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên Đề thi trắc nghiệm online Bài 38 Hệ thống hóa về hiđrocacbon Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 7 Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 7 Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon Hóa 11 Chương 8 Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol Đề thi trắc nghiệm online Bài 39 Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon Đề thi trắc nghiệm online Bài 40 Ancol Đề thi trắc nghiệm online Bài 41 Phenol Đề thi trắc nghiệm online Bài 42 Luyện tập Dẫn xuất halogen, ancol, phenol Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 8 Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 8 Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol Hóa 11 Chương 9 Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic Đề thi trắc nghiệm online Bài 44 Anđehit - Xeton Đề thi trắc nghiệm online Bài 45 Axit cacboxylic Đề thi trắc nghiệm online Bài 46 Luyện tập Anđehit - Xeton- Axit cacboxylic Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 9 Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 9 Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO Câu 1 Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 tỉ lệ mol 4 1, trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu trong cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng là A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%. Câu 2 Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 tỉ lệ mol 1 3. Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 3 Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và BaOH2 0,1M. Giá trị của V là A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000. Câu 99 Nhiệt phân muối X thu được oxit kim loại, khí nitơ điôxit và oxi. X là muối nào sau đây? A. CaNO32 B. HgNO32 C. CuNO32 D. KNO2 Câu 100 Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO đặc và HNO3 đặc, đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu? A. 0,035 mol B. 0,045 mol C. 0,04 mol mol D. 0,042 mol Câu 101 Cho Ag vào 200ml dung dịch MgNO32 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Ag tan 1 phần và có khí bay ra. Thêm tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối lượng kết tủa vàng là A. 94g B. 112,8 g C. 169,2g D. 196,2g Câu 102 Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO3 sinh ra hổn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của Axit ban đầu là A. 1,9M B. 0,43M C. 0,86M D. 1,43M Câu 131 Cho phản ứng FexOy + HNO3 → FeNO33 +. Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. A và C đúng Câu 132 Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là. A. 2,8 M B. 17M C. 1,4M D. 1M Câu 133 Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500ml dung dịch HCl 1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duy nhất. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,6M B. 0,5M C. 0,17M D. 0,8M Câu 147 Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 148 Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 149 Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 150 Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 151 Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt III nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 152 Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân II nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 159 Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 160 Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Câu 161 Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5 C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 162 Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử có cực C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH- D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH- Câu 163 Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 171 Dung dịch amoniac có thể hòa tan được ZnOH2 là do A. ZnOH2 là hidroxit lưỡng tính B. ZnOH2là một bazơ ít tan C. ZnOH2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như CuOH2 D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 172 Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 173 Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 174 Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 Trên đây chỉ trích một phần nội dung của tài liệu Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang để tải về máy tính. Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt! - MOD HÓA HỌC247 tổng hợp-

hóa 11 chương 2 trắc nghiệm